Theo Sở Công Thương, trong tháng 1/2013 sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tiếp tục phát triển, giá trị sản xuất công nghiệp -TTCN ước đạt 503,5 tỷ đồng, đạt 8,1% kế hoạch, tăng 49,1% so cùng kỳ. Trong đó, khu vực kinh tế trong nước ước đạt 342,5 tỷ đồng, tăng 35,4% so cùng kỳ; khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ước đạt 161 tỷ đồng, tăng 89,9% so cùng kỳ. Một số sản phẩm ngành dừa tăng khá so với cùng kỳ như: Chỉ xơ dừa tăng 105,8%; than hoạt tính tăng 63,1%...; Riêng mặt hàng bột sữa dừa giảm 3,4% so cùng kỳ.
Theo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, toàn tỉnh hiện có khoảng 58.441 ha diện tích trồng dừa, tăng 4,6% so cùng kỳ, trong đó diện tích cho sản phẩm khoảng 48.889 ha. Sản lượng dừa thu hoạch trong tháng ước khoảng 39 triệu trái. Hiện nay, giá dừa trong tỉnh đang tăng nhẹ, tại vườn thương lái thu mua dừa khô bình quân khoảng 3.200 đồng/quả, tăng 200 đồng/quả so với tháng trước, riêng dừa uống nước do đang vào mùa khô nên sức tiêu thụ tăng khá, với giá bình quân 4.700 đồng/quả. Tình hình nhiễm bọ cánh cứng ở các huyện giảm, tuy nhiên lại xuất hiện loại nhện gây hại trên bông dừa với diện tích nhiễm 10 ha.
Theo Sở Công Thương, trong tháng 1/2013 sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tiếp tục phát triển, giá trị sản xuất công nghiệp -TTCN ước đạt 503,5 tỷ đồng, đạt 8,1% kế hoạch, tăng 49,1% so cùng kỳ. Trong đó, khu vực kinh tế trong nước ước đạt 342,5 tỷ đồng, tăng 35,4% so cùng kỳ; khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ước đạt 161 tỷ đồng, tăng 89,9% so cùng kỳ. Một số sản phẩm ngành dừa tăng khá so với cùng kỳ như: Chỉ xơ dừa tăng 105,8%; than hoạt tính tăng 63,1%...; Riêng mặt hàng bột sữa dừa giảm 3,4% so cùng kỳ.
Hoạt động xuất nhập khẩu được duy trì và có mức tăng trưởng khá, ước kim ngạch xuất khẩu tháng 01/2013 là 38,98 triệu USD, đạt 7,8% kế hoạch, tăng 40,9% so cùng kỳ.
Số liệu xuất khẩu các sản phẩm dừa ở Bến Tre tháng 01/2013
TT
|
Diễn giải
|
Đvt
|
Thực hiện tháng 01
|
Dự tính tháng 02
|
Lượng
|
Giá trị
(1000 USD)
|
Lượng
|
Giá trị
(1000 USD)
|
|
* Sản phẩm dừa
|
|
|
7.020,490
|
|
7.211,303
|
1
|
+ Dừa trái
|
1000 trái
|
4.294,453
|
881,079
|
5.761,200
|
1.443,248
|
|
- Trung Quốc
|
"
|
4.294,453
|
881,079
|
5.761,200
|
1.443,248
|
2
|
+ Cơm dừa sấy khô
|
tấn
|
988,940
|
1.191,089
|
1.366,060
|
2.004,079
|
|
- Ai Cập
|
"
|
52,000
|
66,040
|
854,000
|
1.230,600
|
|
- Anh
|
"
|
50,000
|
57,500
|
50,000
|
68,500
|
|
- Ả rập Xê ut
|
"
|
50,000
|
65,000
|
-
|
-
|
|
- Ba Lan
|
"
|
48,000
|
61,200
|
-
|
-
|
|
- Brazil
|
"
|
326,000
|
386,220
|
102,000
|
158,490
|
|
- Chile
|
"
|
12,000
|
13,800
|
50,000
|
83,350
|
|
- Đức
|
"
|
25,000
|
29,750
|
21,000
|
35,700
|
|
- Hàn Quốc
|
"
|
24,000
|
29,400
|
12,000
|
15,960
|
|
- Hong Kong
|
"
|
25,400
|
32,641
|
25,000
|
35,000
|
|
- Hungary
|
"
|
25,000
|
35,000
|
-
|
-
|
|
- Kuwait
|
"
|
12,600
|
17,892
|
-
|
-
|
|
- Nam Phi
|
"
|
144,000
|
185,750
|
102,060
|
148,529
|
|
- Mỹ
|
"
|
11,340
|
14,742
|
-
|
-
|
|
- Singapore
|
"
|
54,000
|
37,800
|
-
|
-
|
|
- Thái Lan
|
"
|
50,000
|
61,250
|
50,000
|
61,250
|
|
- Thổ Nhĩ Kỳ
|
"
|
53,000
|
65,420
|
50,000
|
83,350
|
|
- Trung Quốc
|
"
|
26,600
|
31,684
|
50,000
|
83,350
|
3
|
+ Than hoạt tính
|
tấn
|
725,600
|
1.089,620
|
-
|
-
|
|
- Australia
|
"
|
110,000
|
173,420
|
-
|
-
|
|
- Đức
|
"
|
24,200
|
17,550
|
-
|
-
|
|
- Sri Lanka
|
"
|
112,200
|
168,300
|
-
|
-
|
|
- Thụy Điển
|
|
479,200
|
730,350
|
-
|
-
|
4
|
+ Thạch dừa
|
tấn
|
55,160
|
49,558
|
281,860
|
209,558
|
|
- Đài Loan
|
"
|
31,860
|
9,558
|
31,860
|
9,558
|
|
- Trung Quốc
|
"
|
23,300
|
40,000
|
250,000
|
200,000
|
5
|
+ Chỉ xơ dừa
|
tấn
|
3.740,650
|
754,476
|
6.300,000
|
1.522,500
|
|
- Trung Quốc
|
"
|
3.740,650
|
754,476
|
6.300,000
|
1.522,500
|
6
|
+ Kẹo dừa
|
tấn
|
593,800
|
668,000
|
200,000
|
215,000
|
|
- Trung Quốc
|
"
|
593,800
|
668,000
|
200,000
|
215,000
|
7
|
+ Lưới xơ dừa
|
1000 m2
|
362,000
|
111,686
|
352,000
|
103,960
|
|
- Hàn Quốc
|
"
|
362,000
|
111,686
|
352,000
|
103,960
|
8
|
+ Bột sữa dừa
|
tấn
|
19,940
|
47,580
|
70,000
|
280,000
|
|
- Malaysia
|
"
|
19,940
|
47,580
|
70,000
|
280,000
|
9
|
+ Sữa dừa đóng hộp
|
tấn
|
3.920,790
|
2.131,270
|
1.296,040
|
956,461
|
|
- Canada
|
"
|
19,670
|
12,290
|
-
|
-
|
|
- Đức
|
"
|
301,440
|
213,600
|
347,450
|
263,994
|
|
- Hà Lan
|
"
|
60,770
|
42,260
|
79,200
|
57,750
|
|
- Hong Kong
|
"
|
19,320
|
12,090
|
19,800
|
14,438
|
|
- New Zealand
|
"
|
21,240
|
14,440
|
19,800
|
14,438
|
|
- Thái Lan
|
"
|
3.440,210
|
1.793,760
|
810,410
|
591,710
|
|
- Tây Ban Nha
|
"
|
58,140
|
42,830
|
19,380
|
14,131
|
10
|
+ Mụn dừa
|
tấn
|
897,230
|
116,738
|
885,600
|
99,460
|
|
- Đài Loan
|
"
|
60,000
|
3,000
|
240,000
|
14,000
|
|
- Hàn Quốc
|
"
|
460,800
|
64,416
|
345,600
|
48,460
|
|
- Nhật Bản
|
"
|
90,880
|
13,632
|
-
|
-
|
|
- Trung Quốc
|
"
|
285,550
|
35,690
|
300,000
|
37,000
|
11
|
+ Thảm xơ dừa
|
1000 m2
|
2,040
|
16,626
|
3,840
|
29,046
|
|
- Hàn Quốc
|
"
|
2,040
|
16,626
|
3,840
|
29,046
|
12
|
+ Tấm xơ dừa
|
1000 m2
|
10,800
|
15,236
|
-
|
-
|
|
- Hàn Quốc
|
"
|
10,800
|
15,236
|
-
|
-
|
(24-04-2013)
Nguồn: www.hiephoiduabentre.com.vn