
Thanh Phong


Minh Thư


Van T?i


Hoàng My

Tình hình sản xuất các sản phẩm ngành dừa chưa ổn định: Một số loại sản phẩm tăng khá so với cùng kỳ, như: Chỉ sơ dừa tăng 56,3%; than hoạt tính tăng 43%,…tuy nhiên, có một số mặt hàng giảm so với cùng kỳ như: Bột sữa dừa giảm 14,5%. Hoạt động xuất khẩu tiếp tục tăng trưởng khá, các mặt hàng xuất khẩu ngành dừa chủ yếu trong tháng là: chỉ sơ dừa 5.780 tấn; cơm dừa nạo sấy 1.681 tấn.
Toàn tỉnh hiện có khoảng 58.441 ha diện tích trồng dừa, sản lượng dừa thu hoạch trong tháng ước tính khoảng 38 triệu trái. Hiện nay, giá dừa khô có cải thiện và tăng dần qua từng tháng nhưng không ổn định nên việc trồng mới dừa ít được quan tâm. Giá dừa khô trong tỉnh đang biến động tăng, giá bình quân 3.900 đồng/trái, tăng 700 đồng/quả; dừa trái uống nước khoảng 5.000 đồng/quả, tăng 300 đồng/quả so với tháng trước. Các huyện, thành phố hiện đang bắt đầu triển khai thực hiện gói hỗ trợ tiền phân bón đợt 2 để hỗ trợ người dân ổn định diện tích trồng dừa, đồng thời thực hiện trồng xen nuôi xen để tăng thu nhập, tăng giá trị vườn dừa trên cùng một đơn vị diện tích đất sản xuất. Đồng thời, tỉnh đã kiến nghị Trung ương có những chính sách hỗ trợ ngành dừa, hỗ trợ cho doanh nghiệp cải tiến công nghệ, tìm kiếm thị trường tiêu thụ, đẩy mạnh kêu gọi đầu tư vào ngành chế biến dừa,...
Tình hình sản xuất các sản phẩm ngành dừa chưa ổn định: Một số loại sản phẩm tăng khá so với cùng kỳ, như: Chỉ sơ dừa tăng 56,3%; than hoạt tính tăng 43%,…tuy nhiên, có một số mặt hàng giảm so với cùng kỳ như: Bột sữa dừa giảm 14,5%,
Hoạt động xuất khẩu tiếp tục tăng trưởng khá, các mặt hàng xuất khẩu ngành dừa chủ yếu trong tháng là: chỉ sơ dừa 5.780 tấn; cơm dừa nạo sấy 1.681 tấn.
Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa ở Bến Tre tháng 02/2013:
STT |
SP dừa XK/Nước XK đến |
ĐVT |
Thực hiện tháng 02 |
Dự tính tháng 3 |
||||||
Số lượng |
Giá trị (1000USD) |
Số lượng |
Giá trị (1000USD) |
|||||||
Tổng giá trị |
4.552,320 |
8.626,023 |
||||||||
1 |
Dừa trái |
1000 trái |
1.802,506 |
265,280 |
1.491,400 |
315,942 |
||||
- Hàn Quốc |
" |
14,200 |
7,100 |
54,400 |
26,942 |
|||||
- Trung Quốc |
" |
1.788,306 |
258,180 |
1.437,000 |
289,000 |
|||||
2 |
Cơm dừa sấy khô |
tấn |
595,629 |
839,175 |
1.861,500 |
3.165,270 |
||||
- Ai Cập |
" |
90,325 |
105,938 |
854,000 |
1.456,600 |
|||||
- Brazil |
" |
77,000 |
110,140 |
175,500 |
193,515 |
|||||
- CH Séc |
" |
21,000 |
35,700 |
27,000 |
43,605 |
|||||
- Đan Mạch |
" |
24,494 |
35,027 |
- |
- |
|||||
- Hà Lan |
" |
12,500 |
16,875 |
- |
- |
|||||
- Hàn Quốc |
" |
12,000 |
15,960 |
- |
- |
|||||
- Hong Kong |
" |
25,400 |
35,435 |
25,000 |
37,500 |
|||||
- Nam Phi |
" |
116,300 |
179,396 |
80,000 |
132,000 |
|||||
- Mỹ |
" |
22,680 |
29,938 |
50,000 |
90,000 |
|||||
- Sri Lanka |
" |
39,000 |
68,020 |
75,000 |
127,500 |
|||||
- Thái Lan |
" |
50,000 |
61,250 |
75,000 |
126,000 |
|||||
- Thổ Nhĩ Kỳ |
" |
26,000 |
39,780 |
50,000 |
83,350 |
|||||
- Trung Quốc |
" |
23,000 |
28,750 |
100,000 |
173,350 |
|||||
- Yemen |
" |
55,930 |
76,967 |
100,000 |
180,000 |
|||||
3 |
Than viên |
tấn |
7,415 |
6,911 |
- |
- |
||||
- Hàn Quốc |
" |
7,415 |
6,911 |
- |
- |
|||||
4 |
Than hoạt tính |
tấn |
554,800 |
816,400 |
603,089 |
898,000 |
||||
- Australia |
" |
88,000 |
136,560 |
100,000 |
148,900 |
|||||
- Đức |
" |
24,200 |
17,340 |
23,089 |
34,380 |
|||||
- Thụy Điển |
" |
442,600 |
662,500 |
480,000 |
714,720 |
|||||
5 |
Thạch dừa |
tấn |
152,130 |
69,077 |
401,860 |
269,558 |
||||
- Đài Loan |
" |
97,130 |
25,077 |
81,860 |
19,558 |
|||||
- Trung Quốc |
" |
55,000 |
44,000 |
320,000 |
250,000 |
|||||
6 |
Chỉ xơ dừa |
tấn |
2.337,000 |
475,970 |
7.356,960 |
1.741,104 |
||||
- Trung Quốc |
" |
2.337,000 |
475,970 |
7.356,960 |
1.741,104 |
|||||
7 |
Kẹo dừa |
tấn |
296,000 |
318,000 |
400,000 |
430,000 |
||||
- Trung Quốc |
" |
296,000 |
318,000 |
400,000 |
430,000 |
|||||
8 |
Lưới xơ dừa |
1000 m2 |
304,600 |
92,948 |
66,000 |
19,780 |
||||
- Hàn Quốc |
" |
304,600 |
92,948 |
66,000 |
19,780 |
|||||
9 |
Băng xơ dừa |
tấn |
6,300 |
11,800 |
- |
- |
||||
- Hàn Quốc |
" |
6,300 |
11,800 |
- |
- |
|||||
10 |
Bột sữa dừa |
tấn |
28,600 |
104,560 |
70,000 |
280,000 |
||||
- Brunei |
" |
2,600 |
6,100 |
- |
- |
|||||
- Malaysia |
" |
26,000 |
98,460 |
30,000 |
120,000 |
|||||
11 |
Sữa dừa đóng lon |
tấn |
1.013,144 |
1.416,670 |
1.366,340 |
1.229,724 |
||||
- Anh |
" |
39,600 |
28,900 |
95,700 |
78,980 |
|||||
- Australia |
" |
18,000 |
13,100 |
- |
- |
|||||
- Austria |
" |
39,600 |
28,900 |
- |
- |
|||||
- CH Séc |
" |
19,920 |
16,200 |
19,770 |
16,190 |
|||||
- Đức |
" |
292,308 |
229,230 |
356,400 |
289,575 |
|||||
- Hà Lan |
" |
80,280 |
63,600 |
39,600 |
32,175 |
|||||
- Hong Kong |
" |
19,800 |
14,400 |
23,430 |
19,990 |
|||||
- New Zealand |
" |
19,800 |
14,400 |
23,430 |
19,990 |
|||||
- Pháp |
" |
44,076 |
33,800 |
57,810 |
51,899 |
|||||
- Thái Lan |
" |
401,000 |
939,940 |
635,260 |
569,840 |
|||||
- Tây Ban Nha |
" |
38,760 |
34,100 |
9,200 |
74,100 |
|||||
12 |
Mụn dừa |
tấn |
415,500 |
47,361 |
561,330 |
61,650 |
||||
- Đài Loan |
" |
40,000 |
1,572 |
240,000 |
17,000 |
|||||
- Hàn Quốc |
" |
195,200 |
26,979 |
- |
- |
|||||
- Trung Quốc |
" |
180,300 |
18,810 |
137,000 |
17,000 |
|||||
13 |
Thảm xơ dừa |
1000 m2 |
35,270 |
76,178 |
17,040 |
41,626 |
||||
- Hàn Quốc |
" |
35,270 |
76,178 |
17,040 |
41,626 |
(25-04-2013)
Nguồn: www.hiephoiduabentre.com.vn